MÃ SẢN PHẨM: PCB30
Sản phẩm PCB 30 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng thủy điện, ... với giá thành sản phẩm thấp, chống xâm thực trong các môi trường, độ bền cao, có hệ số dư mác cao, độ dẻo lớn, phù hợp với khí hậu Việt Nam đồng thời màu sắc phù hợp thị hiếu của khách hàng.
* Tỷ lệ cấp phối cho 1m3 bê tông, vữa xây
Vật liệu
|
Đơn vị
|
Bê tông mác 250
|
Vữa xây mác 100
|
Xi măng
|
Kg
|
380
|
385
|
Cát vàng
|
Lít
|
483
|
1100
|
Đá dăm cỡ 1x2
|
Lít
|
706
|
|
Nước ngọt
|
Lít
|
200
|
290
|
- Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo, chống ẩm ướt, cách mặt đất và cách tường hơn 20cm
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuông nền kho, không chất quá 10 bao
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
- Lưu ý khi sử dụng
1. Dùng cát, đá, sỏi, nước phải sạch, không nhiễm mặn.
2. Trộn khô xi măng với cát đá trước rồi cho nước vào trộn sau.
3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ dưỡng ẩm 20 ngày.
MÃ SẢN PHẨM: PCB40
Sản phẩm PCB 40 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: cầu đường, dân dụng, nhà cao tầng, xây dựng thủy điện, và các công trình đặc biệt, ... chống xâm thực trong các môi trường, có cường độ nén cao, cường độ uốn, độ bền hóa học cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam đồng thời màu sắc phù hợp thị hiếu của khách hàng.
* Tỷ lệ cấp phối cho 1m3 bê tông, vữa xây
Vật liệu
|
Đơn vị
|
Bê tông mác 250
|
Vữa xây mác 100
|
Xi măng
|
Kg
|
360
|
320
|
Cát vàng
|
Lít
|
495
|
1060
|
Đá dăm 1x2
|
Lít
|
706
|
|
Nước ngọt
|
Lít
|
200
|
260
|
- Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo, cách mặt đất và cách tường hơn 20cm
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho, không chất quá 10 bao
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
- Lưu ý khi sử dụng
1. Dùng cát, đá, sỏi phải sạch, không nhiễm mặn.
2. Trộn khô xi măng với cát đá trước khi trộn nước.
3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ dưỡng ẩm 20 ngày.
MÃ SẢN PHẨM: PC40
Sản phẩm PC 40 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: cầu đường, bến cảng, sân bay, nhà dân dụng, nhà cao tầng, xây dựng thủy điện, và các công trình đặc biệt, ... chống xâm thực trong các môi trường, có cường độ nén cao, cường độ uốn, độ bền hóa học cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam đồng thời màu sắc phù hợp thị hiếu của khách hàng.
* Tỷ lệ cấp phối cho 1m3 bê tông, vữa xây
Vật liệu
|
Đơn vị
|
Bê tông mác 250
|
Vữa xây mác 100
|
Xi măng
|
Kg
|
330
|
300
|
Cát vàng
|
Lít
|
475
|
1110
|
Đá dăm cỡ 1 x 2
|
Lít
|
880
|
|
Nước ngọt
|
Lít
|
185
|
260
|
- Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo, cách mặt đất và cách tường hơn 20cm
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho, không chất quá 10 bao.
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
- Lưu ý khi sử dụng
1. Dùng cát, đá, sỏi phải sạch, không nhiễm mặn.
2. Trộn khô xi măng với cát đá trước khi trộn nước.
3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ dưỡng ẩm 20 ngày
Mã sản phẩm: Sunfat
Sản phẩm xi măng bền Sunfat có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: cầu đường, nhà dân dụng, nhà cao tầng, xây dựng thủy điện, và các công trình đặc biệt dùng trong môi trường có nước mặn như cầu cảng biển, chống xâm thực trong các môi trường, có cường độ nén cao, cường độ uốn, độ bền hóa học cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
* Tỷ lệ cấp phối cho 1m3 bê tông, vữa xây
Vật liệu
|
Đơn vị
|
Bê tông mác 250
|
Vữa xây mác 100
|
Xi măng
|
Kg
|
|
|
Cát vàng
|
Lít
|
|
|
Đá dăm cỡ 1 x 2
|
Lít
|
|
|
Nước ngọt
|
Lít
|
|
|
- Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo, cách mặt đất và cách tường hơn 20cm
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho, không chất quá 10 bao
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
- Lưu ý khi sử dụng
1. Dùng cát, đá, sỏi phải sạch, không nhiễm mặn.
2. Trộn khô xi măng với cát đá trước khi trộn nước.
3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ dưỡng ẩm 20 ngày.
Mã sản phẩm: Clinker CPC50
Clanhke xi măng poóclăng thương phẩm CPC50. Các trị số 50 là hoạt tính cường độ của clanh-ke xi măng poóclăng thương phẩm tính bằng N/mm2.
Clinker CPC50
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
CPC 50
|
1. Hoạt tính cường độ, N/mm2, không nhỏ hơn.
- 3 ngày ± 45 phút
- 28 ngày ± 8 giờ.
|
25
50
|
2. Hệ số nghiền, không nhỏ hơn
|
1,2
|
3. Cơ hạt:
- Nhỏ hơn 1mm, %, không lớn hơn.
- Nhỏ hơn 25mm và lớn hơn 5mm, %, không nhỏ hơn
|
10
50
|
4. Hàm lượng canxi oxit (CaO), %
|
Từ 58 đến 67
|
5. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %
|
Từ 18 đến 26
|
6. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %
|
Từ 3 đến 8
|
7. Hàm lượng sắt oxits (Fe2O3), %
|
Từ 2 đến 5
|
8. Hàm lượng magiê oxits (MgO), %, không lớn hơn
|
5
|
9. Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd), %, không lớn hơn
|
1,5
|
10. Hàm lượng kiềm tương đương.
Na2Otd = Na2O + 0,658 K2O, %, không lớn hơn
|
1,0
|
11. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn
|
0,75
|
12. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
1,0
|
13. Độ ẩm, %, không lớn hơn
|
1,0
|